1 Kw điện bao nhiêu tiền? Cách tính tiền điện như thế nào? Bảng giá điện EVN năm 2024 là bao nhiêu? Trong bài viết này, MobiFone Money sẽ cung cấp cho người dùng các thông tin chi tiết và chính xác nhất về giá điện hiện nay!
1. 1 kw điện bao nhiêu tiền?
Giá 1 kw điện mới nhất hiện nay:
- Bậc 1 (0 - 50kWh): 1.806 đồng
- Bậc 2 (51 - 100kWh): 1.866 đồng
- Bậc 3 (101 - 200kWh): 2.167 đồng
- Bậc 4 (201 - 300kWh): 2.729 đồng
- Bậc 5 (301 - 400kWh): 3.050 đồng
- Bậc 6 (từ 401kWh trở lên): 3.151 đồng
2. Cách tự tính giá điện đơn giản
Căn cứ tính tiền:
- Lượng điện sử dụng thực tế trong kỳ ghi chỉ số (GCS).
- Số ngày sử dụng điện thực tế (khoảng cách giữa hai kỳ GCS).
- Biểu giá bán điện hiện hành.
Cách tính sản lượng điện theo giá cũ và giá mới:
- Đối với khách hàng ghi chỉ số công tơ vào thời điểm áp dụng giá mới: Sản lượng tính theo giá cũ dựa trên chỉ số ghi được từ kỳ GCS trước đó đến thời điểm bắt đầu giá mới. Sản lượng tính theo giá mới từ thời điểm bắt đầu giá mới đến chỉ số hiện tại.
- Đối với khách hàng ký hợp đồng mua điện sinh hoạt và không thể ghi chỉ số công tơ vào thời điểm áp dụng giá mới:
- Sản lượng điện tính theo giá cũ: (S/T) x Nc (kWh)
- Sản lượng điện tính theo giá mới: S - Sản lượng điện tính giá cũ (kWh)
Trong đó:
- S: Sản lượng điện tiêu thụ trong tháng (kWh).
- T: Số ngày sử dụng điện thực tế (từ ngày GCS của tháng trước đến ngày GCS của tháng hiện tại) (ngày).
- Nc: Số ngày áp dụng giá cũ (từ ngày GCS của tháng trước đến ngày bắt đầu giá mới) (ngày).
Ví dụ, khi khách hàng tiêu thụ 435 kWh trong một kỳ thanh toán, số tiền phải thanh toán sẽ được tính như sau:
- Bậc 1: 50kWh x 1.806 đồng/kWh = 90.300 đồng
- Bậc 2: 50kWh x 1.866 đồng/kWh = 93.300 đồng
- Bậc 3: 100kWh x 2.167 đồng/kWh = 216.700 đồng
- Bậc 4: 100kWh x 2.729 đồng/kWh = 272.900 đồng
- Bậc 5: 100kWh x 3.050 đồng/kWh = 305.000 đồng
- Bậc 6: 35kWh x 3.151 đồng/kWh = 110.285 đồng
Tổng số tiền điện phải thanh toán là: 90.300 + 93.300 + 216.700 + 272.900 + 305.000 + 110.285 = 1.088.485 đồng.
Do đó, tổng chi phí điện cho 435 kWh là 1.088.485 đồng.
3. Cập nhật bảng giá điện EVN mới nhất hiện nay
3.1 Giá điện bán lẻ cho các ngành sản xuất
Bảng giá điện bán lẻ cho các ngành sản xuất:
STT |
Đối tượng khách hàng |
Giá (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
a. Giờ bình thường |
1.649 |
|
b. Giờ thấp điểm |
1.044 |
|
c. Giờ cao điểm |
2.973 |
|
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
a. Giờ bình thường |
1.669 |
|
b. Giờ thấp điểm |
1.084 |
|
c. Giờ cao điểm |
3.093 |
|
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
a. Giờ bình thường |
1.729 |
|
b. Giờ thấp điểm |
1.124 |
|
c. Giờ cao điểm |
3.194 |
|
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
a. Giờ bình thường |
1.809 |
|
b. Giờ thấp điểm |
1.184 |
|
c. Giờ cao điểm |
3.314 |
3.2 Giá cho ngành kinh doanh
Bảng giá điện bán lẻ cho các ngành kinh doanh:
STT |
Đối tượng khách hàng |
Giá (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
a. Giờ bình thường |
2.629 |
|
b. Giờ thấp điểm |
1.465 |
|
c. Giờ cao điểm |
4.575 |
|
1.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
a. Giờ bình thường |
2.830 |
|
b. Giờ thấp điểm |
1.666 |
|
c. Giờ cao điểm |
4.736 |
|
1.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
a. Giờ bình thường |
2.870 |
|
b. Giờ thấp điểm |
1.746 |
|
c. Giờ cao điểm |
4.937 |
3.3 Giá điện cho khối hành chính sự nghiệp
Bảng giá điện bán lẻ cho khối hành chính sự nghiệp:
STT |
Đối tượng khách hàng |
Giá (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
1.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
1.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.766 |
1.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.886 |
1.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
1.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.947 |
1.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.027 |
3.4 Giá điện cho sinh hoạt
Bảng giá điện bán lẻ cho sinh hoạt:
STT |
Đối tượng khách hàng |
Giá (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
1.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.806 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.866 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.167 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.729 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.050 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.151 |
|
1.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.649 |
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi 1 Kw điện bao nhiêu tiền. Hiện nay, người dùng đã có thể thanh toán tiền điện nhanh chóng, tiện lợi ngay trên ứng dụng MobiFone Money. Nhanh tay đăng nhập ứng dụng để tiết kiệm thời gian thực hiện các giao dịch tài chính.
Để lại bình luận