Trước khi sử dụng ví điện tử, người dùng nên nắm rõ hạn mức ví điện tử để tránh việc thực hiện giao dịch vượt quá hạn mức, khiến từ chối giao dịch, gây mất thời gian và phiền toái. Ví điện tử trên ứng dụng MobiFone Money với các tính năng hữu ích đã mang đến sự tiện lợi dành cho người dùng. Cùng tham khảo hạn mức ví điện tử Theo Điều 26 Thông tư 40/2024/TT-NHNN và hạn mức trên ứng dụng MobiFone Money để nắm rõ hạn mức ở mỗi dịch vụ.
1. Hạn mức giao dịch tối đa qua ví điện tử từ ngày 17/7/2024
Vào ngày 17 tháng 7 năm 2024, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã phát hành Thông tư 40/2024/TT-NHNN, quy định về việc cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán.
Theo Điều 26 của Thông tư 40/2024/TT-NHNN, hạn mức giao dịch qua ví điện tử được quy định như sau:
(1) Tổng hạn mức giao dịch tối đa cho mỗi khách hàng tại một tổ chức cung cấp dịch vụ ví điện tử (bao gồm các giao dịch chuyển tiền và thanh toán được nêu tại điểm b, c, d, đ khoản 2 Điều 25 Thông tư này) không vượt quá 100 triệu đồng Việt Nam trong một tháng.
Các giao dịch chuyển tiền và thanh toán theo quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 2 Điều 25 Thông tư 40/2024/TT-NHNN bao gồm:
- Chuyển tiền vào tài khoản đồng Việt Nam tại ngân hàng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài, trừ những trường hợp đặc biệt đã quy định;
- Chuyển tiền đến ví điện tử khác trong cùng một hệ thống (do một tổ chức cung cấp dịch vụ ví điện tử quản lý);
- Chuyển tiền đến ví điện tử ngoài hệ thống (do một tổ chức cung cấp dịch vụ ví điện tử khác quản lý);
Thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ; hoặc nộp phí, lệ phí cho các dịch vụ công theo quy định pháp luật.
2. Hạn mức ví điện tử cá nhân
Theo Thông tư 23/2019/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 39/2014/TT-NHNN, hạn mức giao dịch ví điện tử cá nhân được quy định như sau:
Tổng hạn mức giao dịch qua các Ví điện tử cá nhân của 01 khách hàng tại 01 tổ chức cung ứng dịch vụ Ví điện tử (bao gồm giao dịch thanh toán cho các hàng hóa, dịch vụ hợp pháp và giao dịch chuyển tiền từ Ví điện tử cho Ví điện tử khác do cùng tổ chức cung ứng dịch vụ Ví điện tử mở) tối đa là 100 triệu đồng/tháng.
Trong đó, với ví điện tử trên ứng dụng MobiFone Money, hạn mức ví điện tử theo từng giao dịch như sau:
STT |
Giao dịch |
Nội dung |
Giá trị tối thiểu/GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ngày (Lần) |
Hạn mức GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức GD/tháng (VNĐ) |
Biểu phí (VNĐ) |
1 |
Nạp tiền |
Nạp từ thẻ ATM nội địa/tài khoản thanh toán Ngân hàng |
10.000 |
50 triệu |
100 |
100 triệu |
200 triệu |
Miễn phí |
Nạp từ Tiền di động |
1.000 |
5 triệu |
100 |
10 triệu |
10 triệu |
Miễn phí |
||
2 |
Rút tiền |
Rút về thẻ ATM nội địa/tài khoản thanh toán Ngân hàng |
50.000 |
5 triệu |
10 |
20 triệu |
100 triệu |
- Rút về NH liên kết trực tiếp: miễn phí |
Rút về Tiền di động |
1.000 |
5 triệu |
500 |
20 triệu |
100 triệu |
Miễn phí |
||
3 |
Chuyển tiền |
Chuyển Ví - Ví |
1.000 |
5 triệu |
500 |
20 triệu |
100 triệu |
Miễn phí |
Chuyển Ví - Tiền di động |
1.000 |
5 triệu |
500 |
20 triệu |
100 triệu |
Miễn phí |
||
4 |
Thanh toán |
Thanh toán qua TK Ví điện tử, Thẻ/tài khoản Ngân hàng liên kết, ATM nội địa |
1.000 |
50 triệu |
100 |
100 triệu |
100 triệu |
- Thanh toán qua thẻ/tài khoản Ngân hàng đã liên kết trực tiếp: miễn phí |
5 |
Tổng hạn mức chuyển tiền và thanh toán : 100 triệu/tháng Tổng hạn mức giao dịch theo ngày cho giao dịch rút và chuyển tiền: 20 triệu/ngày |
3. Hạn mức ví điện tử doanh nghiệp
Với ví điện tử doanh nghiệp, hạn mức ví điện tử theo từng giao dịch chi tiết như sau:
STT |
Giao dịch |
Nội dung |
Giá trị tối thiểu/GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ngày (Lần) |
Hạn mức GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức GD/tháng (VNĐ) |
Biểu phí (VNĐ) |
1 |
Nạp tiền |
Nạp từ thẻ/tài khoản thanh toán Ngân hàng |
10.000 |
5 tỷ |
1.000 |
30 tỷ |
300 tỷ |
Miễn phí |
2 |
Rút tiền |
Rút về thẻ/tài khoản thanh toán Ngân hàng |
10.000 |
5 tỷ |
100 |
30 tỷ |
300 tỷ |
Miễn phí |
3 |
Chuyển tiền |
Chuyển tiền sang TK Ví điện tử cá nhân |
100 |
5 tỷ |
10.000 |
30 tỷ |
300 tỷ |
Miễn phí |
Chuyển tiền sang TK Tiền di động |
100 |
5 tỷ |
10.000 |
30 tỷ |
300 tỷ |
Miễn phí |
||
Chuyển tiền sang TK Ví Doanh nghiệp khác |
100 |
5 tỷ |
10.000 |
30 tỷ |
300 tỷ |
Miễn phí |
||
4 |
Thanh toán |
Thanh toán bằng TK Ví Doanh nghiệp |
1 |
5 tỷ |
10.000 |
30 tỷ |
300 tỷ |
Miễn phí |
5 |
Nghiệp vụ nạp/rút tiền TK Tiền di động tại ĐKD |
Nạp tiền vào TK Tiền di động (Chuyển từ Ví DN - TDĐ) |
1.000 |
100 triệu |
1.000 |
1 tỷ |
30 tỷ |
Miễn phí |
Rút tiền từ TK Tiền di động (Chuyển từ TDĐ - Ví DN) |
1.000 |
100 triệu |
1.000 |
1 tỷ |
30 tỷ |
Miễn phí |
||
6 |
Tổng |
- |
- |
9.999 |
100 tỷ |
500 tỷ |
Trên đây MobiFone Money đã tổng hợp các hạn mức giao dịch ví điện tử của mỗi giao dịch trên ứng dụng MobiFone Money theo ví điện tử cá nhân và ví điện tử doanh nghiệp. Hy vọng bài viết này mang lại những thông tin cần thiết cho người dùng khi sử dụng dịch vụ ví điện tử trên ứng dụng MobiFone Money!
>>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
Để lại bình luận