Bạn thường xuyên sử dụng ví điện tử để nạp, rút, chuyển tiền? Thế nhưng bạn đã biết chính xác hạn mức giao dịch Ví điện tử MobiFone Money là bao nhiêu chưa? Nếu đối tượng là cá nhân thì có gì khác so với khách hàng doanh nghiệp hay không? Tất cả sẽ được MobiFone Money giải đáp qua bài viết sau đây, cùng theo dõi nhé!
1. Hạn mức nạp, rút tiền trên ví điện tử MobiFone Money
Hạn mức giao dịch nạp/rút tiền được hiểu đơn giản là số tiền tối thiểu hoặc tối đa mà người dùng được phép thực hiện trong một giao dịch. Hạn mức giao dịch ví điện tử MobiFone Money cũng vậy, hệ thống sẽ quy định số tiền tối đa khi bạn nạp, rút thực hiện giao dịch trên ví điện tử. Bạn cần nắm được các hạn mức này để có thể đảm bảo thực hiện thành công các giao dịch rút/nạp tiền theo mong muốn nhé.

Hiện nay, dịch vụ Ví điện tử của MobiFone Money dành cho 2 nhóm khách hàng là: cá nhân và doanh nghiệp. Dưới đây là bảng chi tiết hạn mức giao dịch ví điện tử MobiFone Money đối với 2 loại hình dịch vụ này.
Dịch vụ Ví điện tử cá nhân |
||||||
STT |
Dịch vụ |
Giá trị tối thiểu/giao dịch |
Giá trị tối đa/giao dịch |
Số lần giao dịch tối đa/ngày |
Hạn mức giao dịch tối đa/ngày |
Hạn mức giao dịch tối đa/tháng |
1 |
Nạp tiền từ tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng vào tài khoản Ví điện tử |
10.000 |
10.000.000 |
100 |
100.000.000 |
200.000.000 |
Nạp tiền từ tài khoản Tiền di động vào tài khoản Ví điện tử |
1.000 |
5.000.000 |
100 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
2 |
Rút tiền từ tài khoản Ví điện tử về tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng |
50.000 |
5.000.000 |
10 |
50.000.000 |
100.000.000 |
Rút tiền từ tài khoản Ví điện tử về tài khoản Tiền di động |
1.000 |
5.000.000 |
500 |
50.000.000 |
100.000.000 |
|
Dịch vụ Ví điện tử doanh nghiệp |
||||||
STT |
Dịch vụ |
Giá trị tối thiểu/giao dịch |
Giá trị tối đa/giao dịch |
Số lần giao dịch tối đa/ngày |
Hạn mức giao dịch tối đa/ngày |
Hạn mức giao dịch tối đa/tháng |
1 |
Nạp tiền từ tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ của doanh nghiệp tại ngân hàng vào tài khoản ví doanh nghiệp |
10.000 |
1.000.000.000 |
1.000 |
5.000.000.000 |
30.000.000.000 |
2 |
Rút tiền từ tài khoản ví doanh nghiệp về tài khoản thanh toán/ thẻ ghi nợ của doanh nghiệp tại ngân hàng |
50.000 |
1.000.000.000 |
100 |
5.000.000.000 |
10.000.000.000 |
TT |
Nội dung GD |
Giá trị tối thiểu/ GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/ GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ ngày (lần) |
Hạn mức tối đa GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức tối đa GD/tháng (VNĐ) |
I |
Ví điện tử cá nhân |
|||||
1 |
Nạp tiền |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nạp tiền từ tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng vào tài khoản Ví điện tử |
10.000 |
10.000.000 |
100 |
100.000.000 |
200.000.000 |
1.2 |
Nạp tiền từ tài khoản Tiền di động vào Ví điện tử |
1.000 |
5.000.000 |
100 |
10.000.000 |
10.000.000 |
2 |
Rút tiền: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Rút tiền từ tài khoản Ví điện tử về tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng |
50.000 |
5.000.000 |
10 |
50.000.000 |
100.000.000 |
2.2 |
Rút tiền từ tài khoản Ví điện tử về tài khoản Tiền di động |
1.000 |
5.000.000 |
500 |
50.000.000 |
100.000.000 |
II |
Ví doanh nghiệp |
|||||
1 |
Nạp tiền |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nạp tiền từ tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ của doanh nghiệp tại ngân hàng vào tài khoản ví doanh nghiệp |
10.000 |
1.000.000.000 |
1.000 |
5.000.000.000 |
30.000.000.000 |
2 |
Rút tiền |
|
|
|
|
|
2.1 |
Rút tiền từ tài khoản ví doanh nghiệp về tài khoản thanh toán/ thẻ ghi nợ của doanh nghiệp tại ngân hàng |
50.000 |
1.000.000.000 |
100 |
5.000.000.000 |
10.000.000.000 |
2. Hạn mức chuyển tiền qua ví điện tử MobiFone Money
Với những khách hàng đã đăng ký và xác thực tài khoản MobiFone Money thì hoàn toàn có thể sử dụng tính năng chuyển tiền trên ví điện tử một cách dễ dàng.

Đối với các giao dịch chuyển tiền cũng sẽ có các quy định về hạn mức liên quan. Dưới đây là hạn mức giao dịch chuyển tiền trên Ví điện tử đối với tài khoản cá nhân và tài khoản doanh nghiệp:
Dịch vụ Ví điện tử cá nhân |
||||||
STT |
Dịch vụ |
Giá trị tối thiểu/giao dịch |
Giá trị tối đa/giao dịch |
Số lần giao dịch tối đa/ngày |
Hạn mức giao dịch tối đa/ngày |
Hạn mức giao dịch tối đa/tháng |
1 |
Chuyển tiền giữa các Ví điện tử |
1.000 |
5.000.000 |
500 |
50.000.000
|
100.000.000 |
2 |
Chuyển tiền từ tài khoản Ví điện tử sang tài khoản Tiền di động |
1.000 |
5.000.000 |
500 |
50.000.000 |
100.000.000 |
TT |
Nội dung GD |
Giá trị tối thiểu/ GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/ GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ ngày (lần) |
Hạn mức tối đa GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức tối đa GD/tháng (VNĐ) |
I |
Ví điện tử cá nhân |
|||||
1 |
Chuyển tiền giữa các Ví điện tử |
1.000 |
5.000.000 |
500 |
50.000.000 |
100.000.000 |
2 |
Chuyển tiền từ tài khoản Ví điện tử sang tài khoản Tiền di động |
1.000 |
5.000.000 |
500 |
50.000.000 |
100.000.000 |
II |
Ví doanh nghiệp |
|||||
1 |
|
100 |
2.000.000.000 |
5.000 |
5.000.000.000 |
30.000.000.000 |
2 |
Chuyển tiền từ tài khoản ví doanh nghiệp sang tài khoản tiền di động |
100 |
500.000.000 |
1.000 |
1.000.000.000 |
30.000.000.000 |
3 |
Chuyển tiền theo lô:
|
Số GD tối đa/lô: 500 GD/lô |
3. Hạn mức thanh toán qua ví điện tử MobiFone Money
Trên ứng dụng MobiFone Money có tích hợp sẵn các tính năng thanh toán hoá đơn, tiêu dùng các sản phẩm dịch vụ viễn thông (nạp tiền điện thoại, mua mã thẻ data, mã thẻ điện thoại...). Và việc thanh toán này được MobiFone quy định về các hạn mức giao dịch riêng. Dưới đây là chi tiết hạn mức giao dịch thanh toán hoá đơn của 2 dịch vụ: Ví điện tử cá nhân và Ví điện tử doanh nghiệp:
STT |
Nội dung GD |
Giá trị tối thiểu/ GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/ GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ ngày (lần) |
Hạn mức tối đa GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức tối đa GD/tháng (VNĐ) |
Dịch vụ Ví điện tử cá nhân |
||||||
Thanh toán khi mua hàng hoá, dịch vụ
|
1.000 |
20.000.000 |
100 |
50.000.000 |
100.000.000 |
|
Dịch vụ Ví điện tử doanh nghiệp |
||||||
Thanh toán khi mua hàng hoá, dịch vụ
|
100 |
2.000.000.000 |
1.000 |
5.000.000.000 |
30.000.000.000 |
4. Lưu ý cho tài khoản ví thay đổi thiết bị sử dụng MobiFone Money
Có một số lưu ý dành cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ ví điện tử đó là:
- Tại một thời điểm nhất định, mỗi tài khoản chỉ có thể đăng nhập và xác thực trên 1 thiết bị duy nhất. Vậy nên bạn cần đăng xuất trên thiết bị cũ rồi mới đăng nhập lại vào thiết bị mới.
- Khi tài khoản của bạn thay đổi thiết bị đăng nhập và hoạt động ở thiết bị mới chưa đủ 24h thì hạn mức giao dịch sẽ bị điều chỉnh giới hạn giao dịch. Cụ thể như sau:
Tài khoản ví điện tử cá nhân thay đổi thiết bị sử dụng ứng dụng MobiFone Money trong vòng 24h |
||||||
STT |
Dịch vụ |
Giá trị tối thiểu/giao dịch |
Giá trị tối đa/giao dịch |
Số lần giao dịch tối đa/ngày |
Hạn mức giao dịch tối đa/ngày |
Hạn mức giao dịch tối đa/tháng |
1 |
Nạp tiền từ tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng vào tài khoản Ví điện tử |
10.000 |
2.000.000 |
10 |
10.000.000 |
50.000.000 |
2 |
Rút tiền từ ví điện tử về tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng Rút tiền |
50.000 |
2.000.000 |
5 |
10.000.000 |
50.000.000 |
Rút tiền từ tài khoản Ví điện tử về tài khoản Tiền di động |
1.000 |
2.000.000 |
10 |
10.000.000 |
50.000.000 |
|
3 |
Chuyển tiền giữa các ví điện tử |
1.000 |
200.000 |
10 |
10.000.000 |
100.000.000- |
Chuyển tiền từ tài khoản Ví điện tử sang tài khoản Tiền di động |
1.000 |
2.000.000 |
10 |
10.000.000 |
50.000.000 |
|
4 |
Thanh toán khi mua hàng hoá, dịch vụ
Thanh toán qua tài khoản Ví điện tử
Thanh toán qua Tài khoản thanh toán/Thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng |
1.000 |
5.000.000 |
10 |
10.000.000 |
100.000.000 |
Tổng hạn mức giao dịch (3) + (4)
|
100.000.000 |
TT |
Nội dung GD |
Giá trị tối thiểu/ GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/ GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ ngày (lần) |
Hạn mức tối đa GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức tối đa GD/tháng (VNĐ) |
Ví điện tử cá nhân thay đổi thiết bị trong vòng 24h (tính từ thời điểm thay đổi cuối cùng) |
||||||
1 |
Nạp tiền |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nạp tiền từ tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng vào tài khoản Ví điện tử |
10.000 |
2.000.000 |
10 |
10.000.000 |
50.000.000 |
1.2 |
Nạp tiền từ tài khoản Tiền di động vào Ví điện tử |
1.000 |
2.000.000 |
10 |
10.000.000 |
50.000.000 |
2 |
Rút tiền |
|
|
|
|
|
2.1 |
Rút tiền từ tài khoản Ví điện tử về tài khoản thanh toán/thẻ ghi nợ nội địa của khách hàng tại ngân hàng |
50.000 |
2.000.000 |
5 |
10.000.000 |
50.000.000 |
2.2 |
Rút tiền từ tài khoản Ví điện tử về tài khoản Tiền di động |
1.000 |
2.000.000 |
10 |
10.000.000 |
50.000.000 |
3 |
Chuyển tiền |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chuyển tiền giữa các Ví điện tử |
1.000 |
200.000 |
10 |
10.000.000 |
100.000.000 |
3.2 |
Chuyển tiền từ tài khoản Ví điện tử sang tài khoản Tiền di động |
1.000 |
2.000.000 |
10 |
10.000.000 |
50.000.000 |
4 |
Thanh toán khi mua hàng hoá, dịch vụ
|
1.000 |
5.000.000 |
10 |
10.000.000 |
100.000.000 |
Tổng hạn mức giao dịch (3) + (4) |
|
100.000.000 |
Trên đây là toàn bộ hạn mức giao dịch ví điện tử MobiFone Money và những lưu ý mà chúng tôi muốn gửi đến các bạn. Hy vọng qua bài viết này của MobiFone Money bạn đã có thể nắm được hạn mức giao dịch đối với từng loại giao dịch như nạp, rút hay chuyển tiền, thanh toán. Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ Ví điện tử của chúng tôi!
>>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
Để lại bình luận