Tiền di động là dịch vụ cho phép khách hàng dùng tài khoản viễn thông thanh toán với các hàng hóa, dịch vụ có giá trị nhỏ. Để sử dụng tiền di động đúng cách và hiệu quả, một trong những điều mà người dùng cần phải nắm là hạn mức của tiền di động.
Vì vậy, bài viết của MobiFone Money sau đây sẽ giúp người dùng nắm rõ quy định và hạn mức tiền di động theo các giao dịch cụ thể để sử dụng tiền di động (mobile money) an toàn và hiệu quả.
- 1. Quy định về tổng hạn mức giao dịch trong một tháng
- 2. Hạn mức giao dịch dịch vụ Tiền di động trên ứng dụng MobiFone Money
1. Quy định về tổng hạn mức giao dịch trong một tháng
Tổng hạn mức giao dịch tiền di động trong một tháng là một trong những điều quan trọng mà Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã đưa ra để đảm bảo tính bền vững và an toàn của hệ thống thanh toán điện tử. Căn cứ vào Thông tư 07/2024/TT-NHNN, tổng hạn mức giao dịch tiền di động trong một tháng tối đa là 10 triệu đồng.
Hạn mức này áp dụng cho tất cả các loại giao dịch bao gồm nạp tiền, rút tiền, chuyển tiền và thanh toán qua ví điện tử. Điều này giúp người dùng có thể dễ dàng quản lý và kiểm soát chi tiêu của mình trong phạm vi một tháng, đồng thời giảm thiểu rủi ro liên quan đến bảo mật và tài chính.
Việc áp dụng hạn mức này cũng mang tính chất bảo vệ người tiêu dùng khỏi các hoạt động gian lận và lạm dụng tài khoản điện tử. Mặc dù có thể tồn tại những trường hợp cần nâng cao hạn mức giao dịch cho nhu cầu sử dụng cá nhân, các quy định này vẫn là cơ sở quan trọng để duy trì tính công bằng và an toàn trong hoạt động thanh toán điện tử hiện nay.
Thông tin chi tiết về quy định này có thể thay đổi theo từng giai đoạn hoặc theo quy định của Nhà nước và các nhà cung cấp dịch vụ thanh toán. Vì vậy, việc cập nhật thông tin mới nhất từ MobiFone Money hoặc các ngân hàng liên kết là rất cần thiết để đảm bảo sự thích hợp và an toàn trong việc sử dụng ví điện tử.
_11072024163506.jpg)
2. Hạn mức giao dịch dịch vụ Tiền di động trên ứng dụng MobiFone Money
MobiFone Money không chỉ cung cấp các dịch vụ tiện lợi mà còn quan tâm đến sự đa dạng và linh hoạt trong nhu cầu sử dụng của khách hàng. Dưới đây là các hạn mức giao dịch cụ thể cho từng dịch vụ:
2.1 Hạn mức giao dịch Nạp tiền
Đối với giao dịch Nạp tiền, ứng dụng MobiFone Money quy định hạn mức như sau:
Hạn mức giao dịch Nạp tiền của dịch vụ Tiền di động |
||||||
Nội dung |
Giá trị tối thiểu/GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ngày (Lần) |
Hạn mức GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức GD/tháng (VNĐ) |
Biểu phí (VNĐ) |
Nạp từ Ví điện tử |
1.000 |
10 triệu |
500 |
50 triệu |
100 triệu |
Miễn phí |
Nạp từ thẻ ATM nội địa/tài khoản thanh toán Ngân hàng |
10.000 |
10 triệu |
100 |
50 triệu |
100 triệu |
Miễn phí |
Nạp tiền tại cửa hàng MobiFone |
50.000 |
10 triệu |
100 |
50 triệu |
100 triệu |
Miễn phí |
_11072024163534.jpg)
2.2 Hạn mức giao dịch Rút tiền
MobiFone Money áp dụng hạn mức tối thiểu, tối đa, số lần giao dịch tối đa một ngày và hạn mức giao dịch tháng cho các giao dịch rút tiền từ tài khoản Tiền di động của người dùng như sau:
Hạn mức giao dịch Rút tiền của dịch vụ Tiền di động |
||||||
Nội dung |
Giá trị tối thiểu/GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ngày (Lần) |
Hạn mức GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức GD/tháng (VNĐ) |
Biểu phí (VNĐ) |
Rút về Ví điện tử |
1.000 |
5 triệu |
100 |
10 triệu |
10 triệu |
Miễn phí |
Rút tiền tại cửa hàng MobiFone |
50.000 |
5 triệu |
100 |
10 triệu |
10 triệu |
Miễn phí |
Rút về thẻ ATM nội địa/tài khoản thanh toán Ngân hàng |
10.000 |
5 triệu |
100 |
10 triệu |
10 triệu |
Miễn phí |
2.3 Hạn mức giao dịch Chuyển tiền
Người dùng có thể thực hiện việc chuyển tiền từ tài khoản Tiền di động của họ đến các tài khoản khác với hạn mức cụ thể theo từng giao dịch như sau:
Hạn mức giao dịch Chuyển tiền của dịch vụ Tiền di động |
||||||
Nội dung |
Giá trị tối thiểu/GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ngày (Lần) |
Hạn mức GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức GD/tháng (VNĐ) |
Biểu phí (VNĐ) |
Chuyển tiền Tiền di động – Tiền di động |
1.000 |
10 triệu |
100 |
10 triệu |
10 triệu |
Miễn phí |
Chuyển tiền Tiền di động - Ví điện tử |
1.000 |
10 triệu |
100 |
10 triệu |
10 triệu |
Miễn phí |
Chuyển tiền Tiền di động – thẻ ATM nội địa/tài khoản thanh toán Ngân hàng |
10.000 |
5 triệu |
100 |
10 triệu |
10 triệu |
- Chuyển sang NH Sacombank: Miễn phí |
2.4 Hạn mức giao dịch Thanh toán
MobiFone Money cũng quy định hạn mức giao dịch cho các thanh toán bằng dịch vụ Tiền di động. Cụ thể hạn mức cho giao dịch thanh toán như sau
Hạn mức giao dịch Thanh toán của dịch vụ Tiền di động |
||||||
Nội dung |
Giá trị tối thiểu/GD (VNĐ) |
Giá trị tối đa/GD (VNĐ) |
Số lần GD tối đa/ngày (Lần) |
Hạn mức GD/ngày (VNĐ) |
Hạn mức GD/tháng (VNĐ) |
Biểu phí (VNĐ) |
Thanh toán bằng TK Tiền di động |
1.000 |
10 triệu |
100 |
10 triệu |
10 triệu |
Miễn phí |
Lưu ý:
Tổng hạn mức của các giao dịch Rút tiền, Chuyển tiền, Thanh toán không vượt quá 10 triệu/ 1 ngày và 10 triệu/ 1 tháng.
Việc nắm rõ hạn mức tiền di động sẽ giúp quý khách hàng sử dụng tiền di động đảm bảo an toàn và đáp ứng theo quy định của Nhà Nước. MobiFone Money hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ nắm rõ các hạn mức giao dịch là cách để người dùng có thể tận dụng tối đa các dịch vụ đồng thời bảo vệ an toàn tài chính cá nhân của mình
Để lại bình luận